[LMHT] 14.3 LOL: Chi tiết bản cập nhật Liên Minh mới nhất.

LMHT 14.2

14.3 LOL: Chi tiết bản cập nhật Liên Minh mới nhất.

LoL
Nhiều tướng LoL bị dừng ra mắt, làm lại do Riot sa thải nhân viên

Bản cập nhật LMHT 14.3 có gì đáng chú ý? Hãy cùng tìm hiểu về những thay đổi trong phiên bản Liên Minh Huyền Thoại mới nhất

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.3

Tổng hợp thay đổi LMHT 14.3

Cân bằng Tướng

Aurelion Sol

Hơi Thở Hoả Tinh (Q)

– Năng Lượng Tiêu Hao mỗi giây: 45/50/55/60/65 ⇒ 30/35/40/45/50.

– Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Sát Thương Nổ Lên Tướng : 1 ⇒ 3.

Thượng Long Cảnh Giới (W)

– Năng Lượng Tiêu Hao: 80/85/90/95/100 ⇒ 50/55/60/65/70.

– Hồi chiêu: 22/20,5/19/17,5/16 giây ⇒ 15/14/13/12/11 giây.

– Sát Thương Cộng Thêm khi sử dụng Q: 14/15,5/17/18,5/20% ⇒ 18/20/22/24/26%.

Hố Đen Kỳ Bí (E)

– Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Tướng Bị Hạ Gục: 5 ⇒ 2

– Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Quái Khủng Bị Hạ Gục: 5 ⇒ 2

– Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Lính Pháo Bị Hạ Gục: 3 ⇒ 2.

– Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Quái Lớn Bị Hạ Gục: 3 ⇒ 2.

Aurelion Sol được buff mạnh, đặc biệt là với kỹ năng Q

Azir

– Hồi Máu Cơ Bản: 7 ⇒ 5.

Brand

Bỏng (Nội tại)

– Sát thương lên quái rừng: 220% => 200%

– Sửa Lỗi Bỏng không còn gây nhiều hơn 2% máu tối đa thành sát thương trong mỗi lần áp dụng hiệu ứng.

Vệt Lửa (Q)

– Sát thương: 80/110/140/170/200 (+65% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+65% SMPT).

Corki

Rải Bom (Nội tại)

– Thời Gian Tác Dụng Hàng Tiếp Tế: 60 giây ⇒ 45 giây.

Thảm Lửa Valkyrie (W)

– Hồi chiêu: 20/19/18/17/16 giây ⇒ 20/18/16/14/12 giây.

– Năng Lượng Tiêu Hao: 100 ⇒ 80.

– Sát Thương Mỗi Giây: 60/90/120/150/180 (+40% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+60% SMPT).

Tên Lửa Định Hướng (R)

– Hỏa Khuẩn không còn được tính vào nội tại của Nguyệt Đao.

Ezreal

Phát Bắn Thần Bí (Q)

– Sát thương: 20/45/70/95/120 (+135% SMCK) (+15% SMPT) ⇒ 20/45/70/95/120 (+130% SMCK) (+15% SMPT).

Cung Ánh Sáng (R)

– Sát thương: 350/525/700 (+120% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) ⇒ 325/500/675 (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT).

Illaoi

Nội tại

– Xúc tu có thêm 125 tầm đánh.

– Sát thương Xúc Tu: 10 – 180 (tùy theo cấp độ) (+120% SMCK) (+40% SMPT) ⇒ 9 – 162 (tùy theo cấp độ) (+115% SMCK) (+40% SMPT).

Karma

Kinh Mantra (R)

– Sát thương Nội Hỏa: 35/140/245/350 (+70% SMPT) ⇒ 40/130/220/310 (+50% SMPT).

Lillia

Quyền Trượng Mộng Mị (Nội tại)

– Sát Thương % Máu Tối Đa: 5% (+1,5% SMPT) ⇒ 5% (+1,25% SMPT).

Trượng Hoa Xoay Tròn (Q)

– 70/90/110/130/150 (+90% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+70% SMPT).

Maokai

– Hồi năng lượng cơ bản: 7.2 => 6.

Ma Pháp Nhựa Cây (Nội tại)

– Loại bỏ ngưỡng hồi máu tối đa.

– Hồi máu theo phần trăm máu tối đa: 4-34 (tùy theo cấp độ) (+4%-12% (tùy theo cấp độ) ⇒ 4-12,8% (tùy theo cấp độ).

Bụi Cây Công Kích (Q)

– Hồi chiêu: 8/7,25/6,5/5,75/5 ⇒ 7/6,5/6/5,5/5 giây.

– Năng lượng: 60 => 40.

Ném Chồi Non (E)

– Hồi chiêu: 14 ⇒ 16/15/14/13/12 giây.

– Năng lượng: 45/55/65/75/85 ⇒ 60/65/70/75/80.

Quyền Lực Thiên Nhiên (R)

– Hồi chiêu: 120/110/100 ⇒ 130/110/90 giây.

Ngộ Không

Thiết Bảng Ngàn Cân (Q)

– Tầm đánh cộng thêm: 75/100/125/150/175 ⇒ 135/145/155/165/175.

– Sát thương cộng thêm: 20/45/70/95/120 (+45% SMCK cộng thêm) ⇒ 20/45/70/95/120 (+55% SMCK cộng thêm).

Cân Đẩu Vân (E)

– Hồi chiêu: 10/9,5/9/8,5/8 giây ⇒ 10/9,25/8,5/7,75/7 giây.

Ngộ Không sẽ trở lại trong meta với những thay đổi ở LMHT 14.3?

Nidalee

– Kháng phép mỗi cấp: 1,3 => 1,45.

Sức Mạnh Hoang Dã (E dạng người)

– Hồi máu tối thiểu: 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+35% SMPT).

– Tốc độ đánh: 20/30/40/50/60% ⇒ 30/40/50/60/70%.

Pyke

– Giáp: 45 lên 47.

Đâm Thấu Xương (Q)

– Sát thương:  100/150/200/250/300 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 100/150/200/250/300 (+75% SMCK cộng thêm).

– Năng lượng: 74/78/82/86/90 ⇒ 70/75/80/85/90.

Lặn Mất Tăm (W)

– Tốc độ chạy: 40% (+1,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 45% (+2% mỗi 1 Sát Lực).

Dòng Nước Ma Quái (E)

– Sát thương: 105/145/185/225/265 (+100% SMCK cộng thêm) ⇒ 100/150/200/250/300 (+100% SMCK cộng thêm).

Rengar

– Máu: 620 => 590.

Tàn Ác (Q)

– Sát Thương Cộng Thêm: 30/60/90/120/150 (+0/5/10/15/20% SMCK) ⇒ 30/60/90/120/150 (+0/3,75/7,5/11,25/15% SMCK).

– Sát Thương Cộng Thêm Cường Hóa: 30 – 235 (tùy theo cấp độ) (+40% SMCK) ⇒ 30 – 235 (tùy theo cấp độ) (+30% SMCK).

Shaco

– Năng lượng mỗi cấp: 0.45 => 0.35.

Hộp Hề Ma Quái (W)

– Năng Lượng Tiêu Hao: 70 ở mọi cấp ⇒ 70/65/60/55/50.

– Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 10/20/30/40/50 ⇒ 20/35/50/65/80.

– Chống Sâu Bọ: Hộp Hề của Shaco không còn bị Sâu tiêu diệt trong 1 đòn.

Dao Độc (E)

– Năng lượng : 65 => 75.

Phân Thân (R)

– Phân thân của Shaco giờ sẽ tạo ra một vụ nổ màu cam khi trở về Shaco hoặc khi dịch chuyển vì bất kỳ lý do gì.

– Thời Gian Phân Thân: Thời gian còn lại của phân thân Shaco giờ sẽ được hiển thị trên HUD.

Shyvana

Song Long Thủ (Q)

– Sát Thương Cộng Thêm Đòn Đánh Cường Hóa: 100% SMCK (+35% SMPT) ⇒ 100% SMCK (+50% SMPT).

– Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 40/45/50/55/60% ⇒ 50/55/60/65/70%.

Rực Cháy (W)

– Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50% (+0,8% SMPT) ⇒ 30/35/40/45/50% (+0,12% SMPT)

Taliyah

Phi Thạch (Q)

– Sát thương: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 60/78/96/114/132 (+50% SMPT).

Tấm Thảm Bất Ổn (E)

– Hồi chiêu: 6/15,5/15/14,5/14 giây ⇒ 14 giây ở mọi cấp.

Trundle

– Máu: 686 => 650

Nhai Nuốt (Q)

– Sát thương: 20/40/60/80/100 (+15/25/35/45/55% SMCK) ⇒ 10/30/50/70/90 (+15/25/35/45/55% SMCK)

Twitch

Nhiễm Khuẩn (E)

– Nếu Twitch sử dụng E cùng lúc khi độc hết tác dụng trên một kẻ địch, chúng giờ sẽ nhận sát thương dựa trên số cộng dồn độc chúng mang khi độc hết tác dụng. Thay đổi này sẽ giúp cho việc thi triển E dễ chính xác hơn.

Udyr

Liên Kết Linh Giới (Nội tại)

– Không còn thay thế Thợ Săn Tối Thượng với Thợ Săn Tàn Nhẫn

– Nội tại của Udyr sẽ hưởng lợi từ hiệu ứng điểm hồi kỹ năng của chiêu cuối

Yorick

Tử Lễ (Q)

– Giảm 50% hồi máu lên tất cả mục tiêu không phải tướng.

– Năng lượng tiêu hao 25 xuống 20.

– Mới: Giờ sẽ hồi thêm 4% – 8% Máu đã mất.

– Hồi máu không còn gấp đôi khi dưới 50% Máu nữa.

– Hồi máu sẽ giảm 50% khi dùng lên lính.

Màn Sương Than Khóc (W)

– Thời gian niệm phép 0,33 giây => 0,25 giây.

Khúc Ca Hắc Ám (R)

– Sát thương phần trăm Máu: 2% – 4% => 2% – 3%.

– Sát thương tối đa lên quái: 200 – 400 => 100.

– Hồi chiêu đánh dấu từ Thánh Nữ Sương Mù: 2 giây => 0 giây.

– Sát thương đánh dấu:  3% – 9% Máu => 2% – 4%.

Zeri

– SMCK: 53 => 56.

Điện Đạt Đỉnh Điểm (R)

– Hồi chiêu: 100/85/70 ⇒ 80/75/70.

Ziggs

– Giáp cơ bản: 18 => 21.

– Giáp mỗi cấp: 4.5 => 4.7.

Gói Chất Nổ (W)

– Hồi chiêu : 24/21/18/15/12 ⇒ 20/18/16/14/12 giây.

Zyra

– Hồi năng lượng cơ bản: 13 => 7.

– Năng lượng mỗi cấp: 0.4 => 0.8.

Bó Gai Chết Chóc (Q)

– Năng lượng : 70 => 55.

Xum Xuê (W)

– Tiến Trình Tích Trữ Hạt Giống Khi Hạ Gục Lính/Quái: 20% ⇒ 35%.

Hệ thống

– Khởi Đầu Từ Tốn: Trong 3 giây đầu tiên sau khi xuất hiện, Sứ Giả Khe Nứt sẽ có thể được điều khiển dễ dàng và chuyển hướng tốt hơn. Mỗi 2 giây sau đó, Sứ Giả sẽ dần trở nên khó điều khiển hơn khi tốc độ gia tăng.

– Sát Thương Khi Đâm Vào Tường: Lao vào tường khi điều khiển Sứ Giả sẽ gây sát thương cho Sứ Giả tương tự như khi lao vào trụ ⇒ Lao vào tường khi điều khiển Sứ Giả sẽ gây 20% sát thương cho Sứ Giả so với khi lao vào trụ

– Lâu Quá Đi: Thời gian sử dụng Mắt Sứ Giả để triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt đã được giảm bớt 1 giây.

Trang bị

Giày Bạc

– Sửa lỗi kháng làm chậm: 40% => 25%.

Vọng Âm Helia

– Sát thương mỗi Mảnh Hồn: 55 ⇒ 45.

– Hồi máu mỗi Mảnh Hồn: 20 ⇒ 40.

Vòng Sắt Cổ Tự

– Sức Mạnh Lá Chắn Phép: 20% máu tối đa ⇒ 18% máu tối đa.

– Thời Gian Tái Tạo Lá Chắn: 12 giây không nhận sát thương ⇒ 15 giây không nhận sát thương.

Lưỡi Hái Linh Hồn

– SMCK: 55 => 60.

Cuồng Đao Guinsoo

– Công thức mới: Sách Cũ + Rìu Nhanh Nhẹn + Kiếm Dài + 1.050 vàng ⇒ Sách Cũ + Cung Gỗ + Cuốc Chim + 1.025 vàng.

– SMCK: 30 => 35.

– SMPT: 30 => 35.

Máy Chuyển Pha Hextech

– Sát thương: 50-125 (theo cấp độ) => 65 ở mọi cấp

Đai Tên Lửa Hextech

– Sát thương: 125 +15% SMPT  => 100 + 10% SMPT

Móc Diệt Thuỷ Quái

– Sát thương: 35 – 85 (cấp 8 – 18) (+65% tổng SMCK) (+60% SMPT) ⇒ 140 – 310 (cấp 8 – 18).

Kiếm Tai Ương

– Sát thương: 100% SMCK cơ bản (+50% SMPT) ⇒ 75% SMCK cơ bản (+50% SMPT).

Súng Luden

– Tổng Giá: 3.000 ⇒ 2.900.

– Chi Phí Kết Hợp: 700 ⇒ 600.

– Sức Mạnh Phép Thuật: 90 ⇒ 95.

– Sát thương Bắn: 40 (+8% SMPT) ⇒ 45 (+4% SMPT).

Hoả Khuẩn

– Tổng Giá: 2.800 ⇒ 2.700.

– Chi Phí Kết Hợp: 700 ⇒ 600.

– Sát thương mỗi giây: 60 (+6% SMPT) ⇒ 60 (+5% SMPT).

– Lượng giảm Kháng Phép: 6 – 12 (tùy theo cấp độ) ⇒ 10 ở mọi cấp.

Mãng Xà Kích

– SMCK theo nội tại: 40% (cận chiến), 20% (đánh xa) => 50% (cận chiến), 25% (đánh xa)

– SMCK được kích hoạt khi mục tiêu dưới 50% máu tối đa: 150% => 130%

Thuỷ Kiếm

– Giá: 1000 => 900

Dao Điện Statikk

– Giá: 3000 => 2800 vàng.

– Sát thương: 100 – 180 => 90.

Phong Thần Kiếm

– Sát thương: 90 + 25% SMCK => 100

– Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1 => 1.5 giây

Quyền Trượng Bão Tố

– SMPT : 90 => 95

– Sát thương cơ bản: 100-200 (theo cấp độ tướng) => 140

Chuỳ Phản Kích

– Máu: 400 => 450

– SMCK: 55 => 50

– Công thức mới:  Dây Thép Gai + Rìu nhanh nhẹn + Dao Găm  + 725 Vàng => Rìu Tiamat + Dây Thép Gai + Dao Găm + 700 Vàng

– Không thể lên những món đồ khác có Rìu Tiamat

– Hồi chiêu: 20 giây => 15 giây

– Mới: Kích hoạt sẽ gây 80% sát thương lên kẻ thù dính chiêu

– Nội tại gây 40% sát thương lan (cận chiến), 20% (đánh xa) lên kẻ thù xung quanh

Giáo Thiên Ly

– Máu: 300 => 450

– SMCK: 55 => 45

Súng Hải Tặc

– SMCK: 60 => 55.

Rìu Đại Mãng Xà

– Máu: 500 => 550.

– Sát thương theo lượng máu khi kích hoạt: 6% (cận chiến), 3% (đánh xa) => 4% (cận chiến), 2% (đánh xa).

Kiếm Ma Youmuu

– Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh (đánh xa): 40 => 25.

– Tốc độ di chuyển kích hoạt (đánh xa): 20% => 15%.

Trượng Trường Sinh

– Máu: 350 ⇒ 400

– Năng Lượng: 300 ⇒ 400

Trang phục mới

– Dòng trang phục Thiên Cung Thần Long: Trong thế giới này, 1 nhóm thần tiên nơi tiên cung hoá thân thành người phàm và xuống hạ giới để vui chơi trong dịp lễ ở chốn trần gian.

Thiên Cung Thần Long Ezreal Hàng Hiệu
Thiên Cung Thần Long Lee Sin Hàng Hiệu
Thiên Cung Thần Long Diana
Thiên Cung Thần Long Ezreal
Thiên Cung Thần Long Kai’Sa
Thiên Cung Thần Long Master Yi
Thiên Cung Thần Long Janan
Thiên Cung Thần Long Lee Sin

***

Bản cập nhật LOL 14.3 dự kiến ra mắt vào ngày 7/2/2024 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.