Điểm nhanh những tướng được buff trong LMHT bản 12.23

LMHT bản 12.23

Trong bài viết này JBO sẽ điểm nhanh những tướng được buff trong LMHT bản 12.23 để anh em hiểu rõ hơn. Từ đó đưa ra cách chơi hiệu quả nhất.

Amumu – tướng được buff trong LMHT bản 12.23

LMHT bản 12.23
Amumu – tướng được buff trong LMHT bản 12.23

Thống kê cơ sở: Máu tăng trưởng: 89 ⇒ 100

Q – Quăng Băng: Năng lượng tiêu hao: 30/35/40/45/50 ⇒ 40/45/50/55/60

W – Tuyệt Vọng: Sát thương mỗi giây: 16/12/20/24/28 (+1/1,15/1,3/1,45/1,6% HP tối đa của mục tiêu) ⇒ 16/12/20/24/28 (+1/1,25/1,5/1,75/ 2% HP tối đa của mục tiêu)

E – Nổi Giận: Sát thương phép cơ bản: 85/110/135/160/185 (+50% sức mạnh phép thuật) ⇒ 80/110/140/170/200 (+50% sức mạnh phép thuật)

Cho’Gath – tướng được buff trong LMHT bản 12.23

LMHT bản 12.23
Cho’Gath

Bị động – Động vật ăn thịt: Năng lượng hồi lại khi tiêu diệt kẻ địch: 3,5-7,75 (dựa trên cấp độ) ⇒ 4,7-9,5 (dựa trên cấp độ)

W – Tiếng Thét Hoang Dã: Sát thương cơ bản: 75/125/175/225/275 ⇒ 80/135/190/245/300

R – Lễ Hội: Thời gian hồi chiêu: 80 giây ⇒ 80/70/60 giây

K’Sante

LMHT bản 12.23
K’Sante

Thống kê cơ sở

  • Hồi Máu Cơ Bản: 8.5 ⇒ ​​9.5
  • Máu tăng trưởng: 104 ⇒ 108

E – Bước Chân

  • [MỚI] Tự động thiết lập lại đòn đánh thường: E ​​giờ sẽ thiết lập lại một phần đòn đánh thường ở dạng cơ bản của K’Sante và sẽ thiết lập lại hoàn toàn đòn đánh thường khi ở dạng Tất cả
  • Tường Tha thứ: Điều chỉnh E để nếu K’Sante rất gần với việc lao qua tường thì giờ anh ta sẽ đi xuyên qua tường

Kayn

LMHT bản 12.23
Kayn

Bị động – Lưỡi hái Darkin: Sát thương cộng thêm Sát Thủ Bóng Đêm: 8-30% (dựa trên cấp độ) ⇒ 13-40% (dựa trên cấp độ)

E – Bước Chân Bóng Tối: Hồi máu khi vào Địa hình: 90/100/110/120/130 (+35% STVL cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+45% STVL cộng thêm)

Malphite

LMHT bản 12.23
Malphite

E – Đấm Đất

  • Sát thương phép: 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) (+30% Giáp) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT) (+40% Giáp)
  • Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 ⇒ 50 ở mọi cấp

Maokai

Maokai
Maokai

Bị động – Phép thuật nhựa cây: Hồi máu: 4-34 (dựa trên cấp độ) + (4-10% máu tối đa (dựa trên cấp độ)) ⇒ 4-34 (dựa trên cấp độ) + (4-12% máu tối đa (dựa trên cấp độ))
Q – Cú Đập Mâm Xôi

  • Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 (+2/2,25/2,5/2,75/3% HP tối đa của mục tiêu) ⇒ 70/120/170/220/270 (+2/2,25/2,5/2,75/ 3% HP tối đa của mục tiêu)
  • Sát thương thêm lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 120/140/160/180/200

Sion

LMHT bản 12.23
Sion

Thống kê cơ sở

  • Năng lượng cơ bản: 330 ⇒ 400
  • Tăng Năng Lượng: 42 ⇒ 52

Q – Cú Đập Tàn Phá: Sát Thương Cơ Bản: 30/50/70/90/110 ⇒ 40/60/80/100/120

Tahm Kench

MHT bản 12.23
Tahm Kench

Bị động – Một sở thích có được: Sát thương phép cộng thêm khi đánh và khi Q: 8-60 (dựa trên cấp độ) (+3% máu cộng thêm) ⇒ 8-60 (dựa trên cấp độ) (+3% máu cộng thêm) (+2% SMPT mỗi 100 máu cộng thêm Sức khỏe)

Q – Đòn Lưỡi

  • Sát thương phép: 80/130/180/230/280 (+90% sức mạnh phép thuật) ⇒ 80/130/180/230/280 (+100% sức mạnh phép thuật)
  • Hồi máu cho bản thân: 10/15/20/25/30 (+ 3/3.5/4/4.5/5% Máu đã mất) ⇒ 15/10/20/25/30 (+ 5/5.5/6/6.5/7% đã mất Sức khỏe)

W – Lặn Vào Vực Thẳm: Sát thương phép: 100/135/170/205/240 (+125% sức mạnh phép thuật) ⇒ 100/135/170/205/240 (+150% sức mạnh phép thuật)

E – Da Dày:

  1. Sát thương tích lũy lên máu xám: 13/21/29/37/45% ⇒ 15/23/31/39/47%
  2. Tăng Sát Thương Tích Trữ cho Máu Xám: 40/42.5/45/47.5/50% ⇒ 42/44/46/48/50%

R – Nuốt Chửng:

  • Sát thương phép: 100/250/400 (+15% (+5% mỗi 100 sức mạnh phép thuật) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 100/250/400 (+15% (+7% mỗi 100 sức mạnh phép thuật) máu tối đa của mục tiêu)
  • Lá chắn: Tồn tại 2,5 giây sau khi Nuốt chửng kết thúc ⇒ Giảm 50 máu mỗi 0,25 giây sau khi Nuốt chửng kết thúc cho đến khi biến mất