[LMHT ] patch 14.5: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 06/03

Voidgrubs

patch 14.5: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 06/03

Voidgrubs

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.5, phiên bản mới nhất ra mắt ngày 06/03/2024 (thứ tư).

Trong bản cập nhật LMHT 14.5, ra mắt ngày 06/03/2024, Riot Games sẽ tiếp tục điều chỉnh các tướng Seraphine, Rek’Sai và Smolder.

Tóm tắt bản cập nhật LMHT 14.5

LMHT 14.5: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 06/03 416791

Trang phục mới

LMHT 14.5: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 06/03 416807
Siêu Phẩm Naafiri
LMHT 14.5: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 06/03 416808
Siêu Phẩm Jax
LMHT 14.5: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 06/03 416809
Siêu Phẩm Gangplank

Cân bằng tướng

Bel’Veth

Nội tại

Sửa lỗi: Đã sửa lỗi cộng dồn kỹ năng.

Chiêu 3 (E)

  • Kháng sát thương: 42/49/56/63/70% >>> 35/40/45/50/55%

Brand

Nội tại

  • Sát thương lên Quái: 200% >>> 215%

Chiêu cuối (R) Bão Lửa

  • Sát thương mỗi đợt bão lửa: 100/200/300 (+25% AP) >>> 100/175/250 (+25% AP)
  • Thời gian hồi chiêu: 105/90/75 >>> 110/100/90 giây

Evelynn

Chiêu 1 (Q)

  • Sát thương: 25/30/35/40/45 (+30% SMPT) >>> 25/30/35/40/45 (+25% SMPT)

Jarvan IV

Chỉ số cơ bản

  • Giáp cộng thêm mỗi cấp: 4,8 >>> 5,2

Chiêu 1 (Q)

  • Thời gian hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8 giây >>> 10/9/8/7/6 giây

Kayn

Nội tại

  • Darkin – Hồi máu: 25% >>> 25% (+0,5% mỗi 100 máu cộng thêm)

Chiêu cuối (R)

  • Hồi máu ở dạng Darkin: 65% sát thương gây ra >>> 75% sát thương gây ra

Kog’Maw

Nội tại

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 0-40% trong 4 giây >>> 10-50% trong 4 giây

Chiêu 1 (Q)

  • Thời gian thi triển: 0,25 giây >>> giờ bằng với thời gian đòn đánh thường của Kog’Maw

Chiêu 3 (E)

  • Làm chậm: 30/35/40/45/50% >>> 40/45/50/55/60%

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương tối thiểu: 100/140/180 (+65% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT) >>> 100/140/180 (+75% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT)

Maokai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 335 >>> 330

Chiêu 1 (Q)

  • Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 >>> 120/130/140/150/160

Chiêu 2 (W)

  • Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 >>> 14/13/12/11/10 giây

Nidalee

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 340 >>> 335

Chiêu 1 (Q) Hạ gục

  • Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị săn đuổi: 40% >>> 30%

Rek’Sai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ tấn công: 26,67% (+100% tốc độ tấn công) >>> 20% (+60% tốc độ tấn công) >>> Các đòn đánh nhanh hơn
  • Khung thi triển đòn đánh cơ bản: 12 >>> 10 >>> gây sát thương sớm hơn
  • Khung thi triển đòn chí mạng: 9 >>> 10

Chiêu 1 (Q)

  • Khung thi triển: 12 >>> 9 >>> tấn công tấn công mục tiêu sớm hơn
  • Sửa lỗi: Các đòn đánh giờ cộng dồn Ngọn Giáo Shojin khi chỉ đánh trúng một tướng

Chiêu 2 (W)

  • Trồi lên giờ đây sẽ hất tung tất cả quái lớn trong phạm vi nếu đủ điều kiện
  • Trồi lên bây giờ có thể gây sát thương (nhưng không hất tung) những mục tiêu vừa bị hất tung và miễn nhiễm với Trồi lên
  • Sửa một lỗi khiến Rek’Sai có thể ngừng tự động đánh sau khi đào hang

Chiêu 3 (E) – Dạng Độn thổ

  • Đang sửa lỗi: Giảm tần suất xảy ra lỗi khiến Rek’Sai thỉnh thoảng không thể lao tới khi vượt tường.

Chiêu 3 (E) – Dạng trên mặt đất

  • Sát thương cộng thêm khi đạt 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa của mục tiêu >>> 8/9.5/11/12.5/14% máu tối đa của mục tiêu
  • Giới hạn sát thương cộng thêm của quái vật: 60-400 (dựa trên cấp độ) >>> 75-400 (dựa trên cấp độ)

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương: 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% lượng máu đã mất của mục tiêu) >>> 150/300/450 (+100% SMCK cộng thêm) (+25/30/35% lượng máu đã mất của mục tiêu)

Senna

Chiêu 1 (Q) Bóng Tối Xuyên Thấu

  • Sát thương: 30/60/90/120/150 (+50% SMCK cộng thêm) >>> 30/60/90/120/150 (+40% SMCK cộng thêm)

Seraphine

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 325 >>> 330
  • Năng lượng mỗi cấp: 50 >>> 25
  • Hồi năng lượng: 0,4 >>> 0,95
  • SMCK cơ bản: 55 >>> 50

Nội tại

  • Sát thương: 5/10/18/30 (+5% AP) (cấp độ 1/6/11/16) >>> 4-25 (dựa trên cấp độ) (+4% AP)
  • Loại bỏ 300% sát thương lên lính

Chiêu 1 (Q)

  • Tốc độ chưởng lực bay đến mục tiêu: 1200 >>> 1300
  • Thời gian hồi chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 >>> 8/7.5/7/6.5/6 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 >>> 60/70/80/90/100
  • Sát thương: 55/80/105/130/155 (+50% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
  • Tăng sát thương tối đa dựa trên lượng máu đã mất: 50% >>> 60%
  • Tăng sát thương không còn ảnh hưởng đến những đơn vị không phải tướng
  • Không còn ngăn lính bị giết bởi lính khác khi kỹ năng đang bay

Chiêu 2 (W)

  • Thời gian hồi chiêu: 28/25/22/19/16 >>> 22/21/20/19/18 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 80/85/90/95/100 >>> 70/75/80/85/90
  • Lá chắn: 50/75/100/125/150 (+20% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+20% SMPT)
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm của Seraphine: 20% (+4% AP) >>> 20% (+2% AP)

Chiêu 3 (E)

  • Thời gian hồi chiêu: 10 >>> 11/10.5/10/9.5/9 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 >>> 60 ở mọi cấp độ
  • Sát thương: 60/95/130/165/200 (+35% SMPT) >>> 70/100/130/160/190 (+50% SMPT)
  • Thời gian làm chậm: 1.25 >>> 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây
  • Sát thương lên lính: 100% >>> 70%

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương: 150/200/250 (+60% SMPT) >>> 150/200/250 (+40% SMPT)
  • Thời gian hồi chiêu: 160/130/100 >>> 160/140/120 giây

Sivir

Chỉ số cơ bản

  • Giáp cơ bản: 26 >>> 30

Smolder

Chiêu 1 (Q)

  • Phần thưởng nâng cấp lần thứ 3 – Sát thương chuẩn: 6,5% máu tối đa của mục tiêu >>> +2% AD (+1% AP) (+0,8% điểm cộng dồn kiên nhẫn của rồng) lượng máu tối đa của mục tiêu

Chiêu 3 (E)

  • Số lượng Tia Chớp: 5-10 (dựa trên tỉ lệ chí mạng) >>> 5 (+1 trên 50 điểm Kiên Nhẫn Rồng)

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương: 225/350/475 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) >>> 200/300/400 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% AP)
  • Hệ số sát thương tăng theo điểm cộng dồn: 30% >>> 50%
  • Tự hồi máu: 110/160/210 (+75% AP) >>> 100/135/170 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% AP)

Twisted Fate

Chiêu 3 (E)

  • Tốc độ đánh cộng thêm: 10/22,5/35/47,5/60% >>> 10/20/30/40/50%
  • Sát thương cộng thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) >>> 65/90/115/140/165 (+20% SMCK cộng thêm) (+40% AP)

Vayne

Nội tại

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 45 >>> 30 (Lưu ý: Tốc độ di chuyển cộng thêm từ chiêu cuối sẽ không đổi ở mức 90.)

Chiêu 1 (Q)

  • Thời gian hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 >>> 6/5/4/3/2 giây

Veigar

Chiêu 1 (Q)

  • Sát thương: 80/120/160/200/240 (+45/50/55/60/65% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+50/55/60/65/70% AP)

Chiêu cuối (R)

  • Thời gian hồi chiêu: 120/90/60 >>> 100/80/60 giây

Vex

Nội tại

  • Sát thương: 30-140 (theo cấp độ) (+20% AP) >>> 40-150 (theo cấp độ) (+25% AP)

Chiêu 3 (E)

  • Tiêu diệt mục tiêu với E sẽ ngay lập tức hồi nội tại

Ngộ Không

Nội Tại

  • Số lần cộng dồn tối đa: 10 >>> 5
  • Phần trăm khuếch đại mỗi lần cộng dồn: 50% >>> 100%
  • Tỷ lệ giảm cộng dồn: Cùng một lúc >>> Giảm dần mỗi lần một điểm cộng dồn

Yorick

Nội tại

  • Sửa chú thích kỹ năng.

Chiêu 3 (E)

  • Sát thương nguyền rủa cộng thêm trong 8 đòn đánh: 30% >>> 20%

Chiêu cuối (R)

  • Giáp và Kháng Phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10-50 (dựa trên cấp độ) >>> 30-90 (dựa trên cấp độ)
  • Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương hiệu ứng diện rộng
  • Sửa chú thích kỹ năng
  • Sửa lỗi: Sát thương máu tối đa 1/2/3% của Thánh Nữ Sương Mù không còn bỏ qua né tránh như W của Shen. (Mù, Né tránh sẽ có tác dụng phù hợp với các đòn đánh còn lại của Thánh Nữ Sương Mù)

Zac

Chiêu 2 (W)

  • Sát thương: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu) >>> 40/50/60/70/80 (+4/ 5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu)

Cập nhật trang bị LOL 14.5

Khiên Vàng Thượng Giới

  • Thời gian hồi chiêu: 20 >>> 18 giây
  • Thời gian làm chậm: 1,5 >>> 2 giây
  • Sức mạnh làm chậm: 50% >>> 60%

Thú Bông Bảo Mộng

  • Giảm sát thương bong bóng xanh: 140 >>> 75-255 (cấp 6-18)
  • Sát thương cộng thêm của Bong bóng Tím: 90 >>> 50-170 (cấp 6-18)

Tim Băng

  • Tổng giá: 2400 vàng >>> 2500 vàng
  • Giáp: 70 >>> 65

Trái Tim Khổng Thần

  • Sát thương cộng thêm: 100 (+10% máu cộng thêm từ trang bị) >>> 80 (+12% máu cộng thêm từ trang bị)

Leviathan (Nâng cấp Ornn)

  • Sát thương cộng thêm: 100 (+10% máu cộng thêm từ trang bị) >>> 80 (+12% máu cộng thêm từ trang bị)
  • Sửa lỗi: Đã sửa lỗi khiến Leviathan tăng tốc khả năng 25

Cỗ Xe Mùa Đông

  • Thời gian hồi chiêu: 20 >>> 30 giây
  • Máu cộng thêm: 7% máu tối đa >>> 50-230 (cấp 6-18)
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 30% >>> 25%

Ngọn giáo Shojin

  • Phép thuật hiện chỉ cấp 1 điểm cộng dồn cho mỗi lần sử dụng, tối đa 1 điểm mỗi giây đối với các phép thuật gây sát thương theo thời gian
  • Các phép thuật dựa trên đòn đánh giờ đây có thêm một điểm cộng dồn và tăng sát thương theo AP
  • Sát thương từ nội tại của tướng không còn cộng dồn cho Tâm Lực

Khiên Thái Dương

  • Máu: 450 >>> 500
  • Sát thương cơ bản: 12 >>> 15

Trang bị sát thủ AP

Kiếm Tai Ương

  • Sát thương của Kiếm Phép: 75% SMCK cơ bản (+50% AP) >>> 75% SMCK cơ bản (+45% AP)

Quyền Trượng Bão Tố

  • Tốc độ di chuyển: +5% >>> +8%

Đai Tên Lửa Hextech

  • Giá trang bị: 2500 >>> 2600
  • Sức mạnh phép thuật: 60 >>> 70